Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bà Rịa-Vũng Tàu “Nhận Mẫu”

5/5 - (4248 bình chọn)

Mục lục bài viết

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bà Rịa-Vũng Tàu | Chốt Đơn | CK 5% – 10%

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một giải pháp tối ưu cho những ai muốn tận hưởng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu. Với khả năng cách âm vượt trội, loại vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến sự riêng tư và thoải mái cho các công trình. Đồng thời, khả năng cách nhiệt của xốp cũng hiệu quả trong việc duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong, giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Thực tế cho thấy, việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể. Hãy khám phá và áp dụng công nghệ tiên tiến này để biến ngôi nhà của bạn thành một tổ ấm lý tưởng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu về sự tiện nghi và tiết kiệm.

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Giữa cái nắng gay gắt của miền Trung, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng trở thành giải pháp thiết yếu trong xây dựng. Loại vật liệu này được thiết kế chuyên biệt với chức năng giảm thiểu sự truyền nhiệt và hấp thụ âm thanh, giúp bảo vệ công trình khỏi ảnh hưởng của thời tiết. Cấu trúc độc đáo với ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ tạo ra rào cản hiệu quả, ngăn cản hơi ẩm xâm nhập và giảm thiểu độ ẩm mốc trong không gian sống. Xốp cách âm, cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ công trình. Việc sử dụng xốp này không chỉ là sự đầu tư thông minh mà còn thể hiện ý thức bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng cho các công trình.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó khả năng cách nhiệt vượt trội là điểm đáng chú ý. Tại các khu vực có khí hậu khắc nghiệt như Bà Rịa-Vũng Tàu, sản phẩm này hoạt động như một lớp bảo vệ cho công trình. Xốp làm giảm đáng kể lượng nhiệt hấp thụ từ bên ngoài, giúp duy trì nhiệt độ bên trong luôn ở mức dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức. Điều này không chỉ thoải mái cho người sử dụng mà còn bảo vệ tuổi thọ của vật liệu xây dựng, giảm thiểu chi phí bảo trì.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Xốp cách âm cách nhiệt có khả năng cách nhiệt vượt trội, mang lại lợi ích kinh tế rõ ràng bằng cách tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Việc duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình giúp giảm tải cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm thiểu lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng. Điều này không chỉ giúp giảm hóa đơn tiền điện cho hộ gia đình và doanh nghiệp mà còn là một khoản đầu tư thông minh, mang lại lợi ích bền vững cho ngân sách. Xốp cách nhiệt xứng đáng được lựa chọn cho môi trường sống và làm việc.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội khác. Với cấu trúc đặc biệt, xốp giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo không gian sống yên tĩnh và riêng tư. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn chống thấm nước, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi ẩm ướt. Điều này không chỉ giúp duy trì môi trường khô ráo, trong lành mà còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Xốp cách âm cách nhiệt sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải cho kết cấu công trình. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các tòa nhà cao tầng và công trình cải tạo. Ngoài ra, trọng lượng nhẹ cũng hỗ trợ tối ưu hóa việc vận chuyển và thi công, cho phép các tấm xốp được cắt gọt, di chuyển và lắp đặt một cách nhanh chóng. Nhờ tính linh hoạt này, xốp có thể được sử dụng hiệu quả trên nhiều bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn và vách ngăn, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đang trở thành lựa chọn phổ biến nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội. Với độ bền cao, sản phẩm có khả năng chịu đựng tốt trước các yếu tố môi trường khắc nghiệt mà không lo ảnh hưởng từ mối mọt hay côn trùng. Nhiều loại xốp còn chống thấm nước, giữ được khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả suốt quá trình sử dụng, ngay cả trong điều kiện độ ẩm cao. Nhờ vào những đặc tính này, xốp không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ công trình mà còn giảm thiểu nhu cầu bảo trì, sửa chữa, từ đó mang lại giá trị đầu tư lâu dài cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đang trở thành lựa chọn ưu việt cho các công trình xây dựng nhờ vào tính năng thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Các sản phẩm xốp hiện nay được sản xuất từ nguyên liệu không chứa chất độc hại như CFC hay HCFC, đảm bảo không phát thải bụi hay sợi kích thích. Hơn nữa, việc sử dụng xốp cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, qua đó giảm lượng khí thải carbon dioxide, hướng đến một tương lai bền vững hơn trong xây dựng.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bà Rịa-Vũng Tàu

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, hay còn gọi là Extruded Polystyrene, là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến với quy trình sản xuất đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ cao, sau đó áp dụng công nghệ ép đùn để tạo ra cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, chứa các bọt khí đồng nhất. Với trọng lượng nhẹ nhưng độ bền cao, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm, ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt và tiếng ồn. Ngoài ra, khả năng kháng ẩm của nó giúp bảo vệ công trình khỏi nấm mốc và hơi ẩm.

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Bà Rịa-Vũng Tàu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Bà Rịa-Vũng Tàu

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Bà Rịa-Vũng Tàu

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay Expanded Polystyrene, là một vật liệu cách nhiệt nổi bật trong nhiều lĩnh vực như xây dựng và đóng gói. Với cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene giãn nở, xốp EPS tạo thành mạng lưới tổ ong với 98% thể tích là không khí, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và chứng chỉ kiểm định, xốp EPS không chỉ bền vững mà còn an toàn cho người sử dụng. Đây chính là lựa chọn lý tưởng cho các giải pháp cách nhiệt hiện đại.

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Bà Rịa-Vũng Tàu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Bà Rịa-Vũng Tàu

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

Xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm, được chế tạo từ mút xốp PE Foam và màng OPP cải tiến. Lõi PE với cấu trúc ô kín siêu nhỏ gia tăng khả năng cách âm, trong khi màng OPP bảo vệ và phản xạ nhiệt, giảm thiểu hấp thụ nhiệt tối đa. Lớp keo chuyên dụng liên kết các lớp vật liệu chắc chắn, nâng cao độ bền sản phẩm. Hơn nữa, xốp PE OPP dễ dàng thi công trên tôn, panel và nhiều bề mặt khác. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, an toàn cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Bà Rịa-Vũng Tàu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Bà Rịa-Vũng Tàu

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU (Polyurethane foam) là một giải pháp cách nhiệt và cách âm vượt trội, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với cấu trúc đặc biệt từ nhựa Polyurethane tạo bọt, xốp cung cấp một mạng lưới bọt khí giúp giảm truyền nhiệt một cách hiệu quả. Xốp PU có hai dạng tế bào: tế bào kín tạo khả năng chống thấm và giữ nhiệt tối ưu, trong khi tế bào hở mang lại thông thoáng và khả năng cách âm tốt. Tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp, nâng cao độ bền và khả năng chống cháy.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Bà Rịa-Vũng Tàu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Bà Rịa-Vũng Tàu

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền n- Kho lạnh, hệ thống bảo ôn n- Cách âm phòng thu, rạp hát – Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho nhà ở, mái tôn, trần nhà và tường ngoài trời là những khu vực ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm chi phí điện năng do điều hòa. Đối với công trình công nghiệp, nên lựa chọn xốp có độ bền cao, chịu nhiệt tốt và khả năng chống ẩm mốc. Đặc biệt, khi lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, cần chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt để giữ không gian mát mẻ.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp cách âm cách nhiệt là vật liệu quan trọng trong xây dựng, giúp cải thiện chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng. Xốp PE OPP nổi bật với tính cách nhiệt tốt, nhẹ, dễ lắp đặt và giá thành hợp lý, thường được sử dụng cho công trình nhà ở. Xốp XPS lại mạnh mẽ và bền bỉ, tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt, cách âm và kháng ẩm. Trong khi đó, xốp EPS là lựa chọn kinh tế cho những dự án cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cao, lý tưởng cho công trình yêu cầu khắt khe về bảo vệ không gian.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi lựa chọn xốp, hệ số dẫn nhiệt (K-value) là yếu tố quyết định khả năng cách nhiệt của vật liệu. Các loại xốp như PE và OPP có hệ số dẫn nhiệt dao động từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, rất thích hợp cho các công trình dân dụng, giúp tiết kiệm năng lượng tối ưu. Đặc biệt, xốp PU, với K-value thấp hơn, là lựa chọn hàng đầu cho những công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt cao hoặc những khu vực có nhiệt độ khắc nghiệt. Việc hiểu rõ về hệ số dẫn nhiệt giúp đảm bảo hiệu quả năng lượng cho công trình xây dựng.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hiệu suất cách nhiệt. Các tấm xốp dày thường mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình. Tuy nhiên, việc lựa chọn độ dày không nên ảnh hưởng đến không gian sử dụng hiệu quả. Hơn nữa, việc xác định độ dày phù hợp cũng cần xem xét theo điều kiện khí hậu địa phương và yêu cầu cụ thể của từng dự án. Do đó, việc cân nhắc kỹ lưỡng giữa độ dày và mục đích sử dụng là rất cần thiết.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho những công trình phải chịu ảnh hưởng của độ ẩm cao hoặc nước thường xuyên, như mái tôn ngoài trời hay kho lạnh. Đặc biệt, các loại xốp PE-OPP nổi bật với khả năng chống ẩm, chống thấm tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi sự xâm nhập của nước. Với tính năng này, xốp PE-OPP không chỉ đảm bảo tuổi thọ cho công trình mà còn mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm tối ưu. Sự lựa chọn thông minh cho những môi trường khắc nghiệt.

Triệu Hổ vận chuyển xốp EPS toàn quốc.

Chi phí và ngân sách

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện nay có nhiều mức giá khác nhau, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng người tiêu dùng. Khi quyết định mua, quan trọng là bạn cần cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài mà sản phẩm mang lại. Dù xốp cao cấp có mức giá cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt ưu việt và tuổi thọ dài của nó sẽ giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành, đặc biệt là trong việc tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa không khí trong tương lai.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện đang được ưa chuộng hơn bông cách nhiệt nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội. Với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, xốp cách âm giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả hơn, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và thoải mái. Bên cạnh đó, xốp còn có khả năng cách âm tốt, cải thiện chất lượng âm thanh trong các công trình. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm giúp xốp trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng hiện đại.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là giải pháp hoàn hảo cho những công trình cần chịu được độ ẩm cao. Với cấu trúc tế bào kín, sản phẩm này có khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối, vượt trội hơn hẳn so với bông cách nhiệt, thường dễ hút ẩm và có thể gây nấm mốc. Xốp Cách Âm Chống Nóng giữ hiệu suất cách nhiệt ổn định, đặc biệt ở các khu vực như mái nhà, kho lạnh và tường ngoài trời. Sự bền bỉ và khả năng chống nước của nó giúp bảo vệ công trình hiệu quả hơn.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho các công trình cần độ bền cao với khả năng cách nhiệt và tiêu âm hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ có độ bền cơ học vượt trội mà còn giữ được hiệu suất ổn định sau nhiều năm sử dụng, khác hẳn với bông cách nhiệt dễ bị xẹp và giảm hiệu quả theo thời gian. Đặc biệt, với sự bền bỉ của xốp, các công trình như nhà ở, văn phòng, và nhà xưởng tiết kiệm được chi phí bảo trì, sửa chữa, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Với dạng tấm dễ cắt ghép, sản phẩm này cho phép lắp đặt nhanh chóng và tiện lợi, giúp tiết kiệm thời gian thi công. Đặc biệt, xốp không gây bụi và không kích ứng da, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. So với bông cách nhiệt dạng cuộn hoặc tấm, yêu cầu sử dụng đồ bảo hộ do nguyên liệu dễ gây kích ứng, xốp cách âm tối ưu hơn về an toàn và chi phí nhân công, là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, bao gồm các loại xốp XPS và PU, là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình. Chúng không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, vì vậy không gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp, phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học. Sản phẩm này không phát sinh bụi có hại, mang lại môi trường sống an toàn và thân thiện với sức khỏe, giúp bảo vệ người sử dụng khỏi những rủi ro tiềm ẩn từ vật liệu cách âm truyền thống.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Tại Bà Rịa-Vũng Tàu, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang nổi lên như một giải pháp tối ưu cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Hình ảnh các công nhân lắp đặt các tấm xốp lên mái tôn không còn xa lạ, thể hiện sự ứng dụng rộng rãi trong cả công trình dân dụng và công nghiệp. Mỗi tấm xốp được đặt cẩn thận, tạo nên lớp bảo vệ dày giúp ngăn ngừa sức nóng từ bên ngoài, nâng cao chất lượng không khí và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Sử dụng xe nâng chuyên dụng để tránh hư hại, biến dạng xốp EPS.

Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Bà Rịa-Vũng Tàu, việc chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp là yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả chống nóng và tiết kiệm năng lượng. Đầu tiên, cần xem xét điều kiện môi trường và loại công trình. Nếu công trình nằm trong khu vực có khí hậu khắc nghiệt, xốp cần có khả năng cách nhiệt tốt. Bên cạnh đó, yêu cầu về độ bền cũng khác nhau giữa nhà ở, nhà xưởng và kho lạnh. Cuối cùng, hãy cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài mà sản phẩm mang lại.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K, giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt và chịu nước tốt. Điều này làm cho XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho kho lạnh và mái tôn, nơi yêu cầu quản lý nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngược lại, xốp EPS, với hệ số dẫn nhiệt khoảng 0.035 – 0.040 W/m·K, có chi phí thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt lại không bằng XPS. Do đó, EPS thường được sử dụng cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU là vật liệu cách nhiệt hàng đầu với hệ số dẫn nhiệt thấp từ 0.020 – 0.030 W/m·K, mang đến khả năng cách nhiệt cực kỳ hiệu quả. Đặc biệt, xốp PU rất bền trong các môi trường khắc nghiệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho sản phẩm. Mặc dù có giá thành cao hơn so với các vật liệu khác, xốp PU giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể trong thời gian dài. Vì vậy, đầu tư vào xốp PU cho những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt là hoàn toàn xứng đáng.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Xốp EPS thường được ưa chuộng nhờ vào chi phí thấp, tuy nhiên, khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Trong các công trình dân dụng, đặc biệt là ở những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, yêu cầu cách nhiệt tốt hơn là điều cần thiết. Trong trường hợp này, các loại xốp cao cấp hơn như XPS hoặc PU sẽ là lựa chọn tối ưu hơn, mặc dù có giá thành cao hơn EPS. Việc lựa chọn loại vật liệu phù hợp nên dựa trên nhu cầu thực tế của công trình để đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU (Polyurethane) nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác nhờ cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với khả năng ngăn chặn tiếng ồn, xốp PU là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ yên tĩnh cao như bệnh viện, phòng thí nghiệm và phòng thu âm. Việc sử dụng xốp PU không chỉ đảm bảo không gian làm việc hiệu quả mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng, khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực từ tiếng ồn, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống và công việc.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm, xốp PU và xốp XPS là hai lựa chọn tối ưu nhất. Xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, rất phù hợp cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn khắt khe. Trong khi đó, xốp XPS lại thích hợp cho những khu vực ẩm ướt, nhờ khả năng chống ẩm xuất sắc. Mặc dù xốp EPS cũng có thể được sử dụng, nhưng cần đạt tỷ trọng cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Việc lựa chọn đúng loại xốp là yếu tố quyết định trong bảo quản thực phẩm.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ là rất cần thiết để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Các vấn đề như thủng, rách hay hư hỏng có thể xảy ra do tác động từ môi trường hoặc va đập trong quá trình sử dụng. Theo thời gian, xốp có thể mất tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt nếu bị tiếp xúc với nhiệt độ cao. Do đó, cần kiểm tra thường xuyên và thay thế khi phát hiện dấu hiệu bất thường. Ngoài ra, cũng nên đảm bảo không có khe hở giữa các tấm xốp để duy trì hiệu quả cách nhiệt tối ưu.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là quy trình không quá phức tạp, nhưng cần sự tỉ mỉ và chính xác. Đầu tiên, cần cắt xốp theo đúng kích thước của bề mặt cần cách nhiệt. Sau đó, thực hiện việc dán xốp lên bề mặt một cách cẩn thận, chú ý đến việc không để lại khe hở giữa các tấm xốp. Việc lắp đặt đúng kỹ thuật không chỉ giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt mà còn kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại hiệu quả cao trong việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bà Rịa-Vũng Tàu không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao tại Bà Rịa-Vũng Tàu. Chúng tôi cam kết mang đến sự tiện lợi với dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn và đúng hẹn. Sản phẩm của chúng tôi giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn, bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ cao. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong toàn bộ quy trình, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay!

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bà Rịa-Vũng Tàu chính hãng. Với tiêu chí mang đến giải pháp tối ưu cho công trình, chúng tôi hy vọng sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đáp ứng nhu cầu cách âm, cách nhiệt, chống nóng tối ưu. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và tận tình, đưa dự án của bạn đến thành công!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.