Mục lục bài viết
- 1 Xốp Khối, Xốp Mô Hình, Xốp EPS Giá Rẻ Tại Vĩnh Long (11/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 8 Ưu điểm của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) tại Vĩnh Long Mới Nhất Hôm Nay (11/10/2024)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Long
Xốp Khối, Xốp Mô Hình, Xốp EPS Giá Rẻ Tại Vĩnh Long (11/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại nhựa đặc biệt được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Nhựa EPS được sản xuất dưới dạng hạt nhựa có chứa chất khí Bentan. Thành phần chính của xốp EPS bao gồm 90-95% polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.
Xốp EPS có nhiều đặc tính nổi bật, đáng chú ý. Đầu tiên, xốp EPS rất nhẹ do chứa nhiều lỗ khí bên trong. Điều này không chỉ làm cho nó trở nên nhẹ hơn, mà cũng giúp nó có khả năng cách nhiệt tốt. Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao và khó bị hỏng do va chạm. Vì tính chất đàn hồi của nó, xốp EPS có thể chịu được sức ép từ bên ngoài mà không bị biến dạng. Thứ ba, xốp EPS cũng có khả năng chống thấm nước tốt. Vì vậy, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần tính chất chống thấm, chẳng hạn như các tấm cách âm hoặc làm lớp chống thấm trong xây dựng.
Với những ưu điểm vượt trội như vậy, xốp EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các lĩnh vực như xây dựng, đóng gói và giao thông vận tải. Trên thực tế, chúng ta có thể thấy xốp EPS tồn tại ở khắp mọi nơi, từ nhà cửa, chỗ ngồi xe ô tô cho đến bọc hàng hóa trong thực phẩm và hàng hóa.
Các tên gọi thường gọi Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Viết bài viết ngắn này chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu tạo của mút xốp EPS, bao gồm xốp khối và xốp mô hình. Đầu tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu tạo của xốp EPS. Xốp EPS có lõi cách nhiệt được tạo thành từ hàng triệu hạt EPS liên kết thành một cấu trúc tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi nở chứa 98% không khí. Sự kết hợp giữa hạt EPS và không khí tạo nên sản phẩm có đặc tính cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm tốt. Xốp EPS có khả năng cách nhiệt rất hiệu quả, giúp giữ nhiệt cho không gian bên trong và ngăn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào. Ngoài ra, sản phẩm cũng có khả năng chống cháy lan, bảo vệ an toàn cho ngôi nhà và người sinh sống bên trong. Khả năng cách âm của xốp EPS giúp làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái. Xốp khối và xốp mô hình là hai loại sản phẩm chế tạo từ xốp EPS, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Sự linh hoạt của xốp EPS cho phép chúng ta tạo ra các sản phẩm có hình dáng và kích thước đa dạng, phù hợp với nhu cầu của mọi công trình xây dựng.
Quy trình sản xuất Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính là kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Trước khi tiến hành, vật liệu cần thiết được chuẩn bị và đưa vào quá trình sản xuất. Hạt nhựa Polystyrene sẽ tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C, khiến chúng nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Tiếp theo, sau giai đoạn kích nở, hỗn hợp hạt nhựa sẽ được đặt vào khuôn và gia nhiệt ở mức 100 độ C trong một khoảng thời gian phù hợp. Quá trình này đảm bảo rằng các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau, tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã hoàn thành quá trình sản xuất.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình quan trọng và phức tạp, đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp từ người công nhân. Các bước thực hiện cần phải tuân thủ một cách nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Vật liệu xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp vì tính năng cách nhiệt và chịu lực tốt. Nó được ứng dụng trong việc cách âm, cách nhiệt cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, nhà máy và các công trình xây dựng khác. Đồng thời, xốp EPS cũng được sử dụng trong việc bảo vệ hàng hóa, đóng gói và vận chuyển an toàn. Qua quy trình sản xuất xốp EPS, chúng ta có thể tạo ra sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp.
Phân loại Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tính chất chống cháy, cách nhiệt và cách âm tốt, xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Trước tiên, xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng hóa và bảo quản đồ vỡ. Tuy nhiên, loại xốp này có khả năng chống cháy thấp và dễ bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa.
Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được sử dụng nhiều trong xây dựng để làm việc liệu chống nhiệt, cách âm, đóng thùng xe tải và ốp vách lót tường. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa.
Xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng. Dòng sản phẩm này có khả năng chống cháy tốt.
Ngoài ra, xốp EPS còn được phân loại theo màu sắc. Xốp EPS hạt trắng thường được ứng dụng để làm xốp chống nóng cho mái, trần, tường và lót chống va đập hàng hóa. Trong khi đó, xốp EPS hạt đen thường được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi giữa các tấm Panel EPS.
Tổng quan về các loại xốp EPS, việc phân loại theo tỷ trọng và màu sắc giúp đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp khối hay xốp mô hình, có những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén cao, nó thường được sử dụng để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS còn có độ bền cao. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS giúp người sử dụng thoải mái dưới mọi loại thời tiết mà không cần lo lắng về những hư hỏng.
Tiếp theo, xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt tốt. Các sản phẩm xốp này được thiết kế để chịu đựng tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, chúng rất phù hợp để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, xốp EPS là loại vật liệu sản xuất bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm từ xốp EPS cũng có trọng lượng nhẹ, giúp đầu người khi đeo cảm thấy thoải mái mà vẫn đảm bảo độ an toàn cao.
Với những ưu điểm vượt trội như vậy, không ngạc nhiên khi xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tính đa dạng và hiệu quả của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng bao bì, bảo hiểm và bảo quản.
Ứng dụng của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp khối, xốp mô hình, đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại xốp này có tỷ trọng cao, thích hợp cho việc xây dựng các công trình như nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Sử dụng xốp cứng EPS là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng được sử dụng làm tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, nó còn được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng phổ biến trong các công trình văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trên thực tế, xốp EPS còn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn hàng giúp cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được ứng dụng cho trang thiết bị bảo ôn trong tàu và xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Xốp EPS đã chứng tỏ được sự ứng dụng đa dạng và hiệu quả trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến đóng gói và bảo quản hàng hóa. Với tính năng cách nhiệt, chống nóng và chịu lực tốt, xốp EPS tiếp tục được sử dụng rộng rãi trong thị trường hiện nay.
Báo Giá Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) tại Vĩnh Long Mới Nhất Hôm Nay (11/10/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Long là một công ty uy tín cung cấp mút xốp eps với giá cả cạnh tranh trên thị trường hiện nay. Chúng tôi cung cấp các loại xốp khối, xốp mô hình và xốp eps với mức giá dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, giá cả cụ thể sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng sản phẩm và khu vực địa lý.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá trị tốt nhất. Chúng tôi hiểu rằng giá cả có vai trò quan trọng trong quyết định của khách hàng. Vì vậy, chúng tôi luôn cố gắng giữ mức giá cạnh tranh và cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Nếu bạn đang tìm kiếm mút xốp eps chất lượng cao với giá cả hợp lý, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chi tiết. Công ty Triệu Hổ sẽ hỗ trợ bạn một cách chuyên nghiệp và tin cậy.
Báo Giá Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Vĩnh Long 11/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Long
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Mút xốp EPS là một vật liệu cực kỳ quan trọng trong ngành xây dựng hiện nay. Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Long đã cung cấp sản phẩm này chất lượng cao và uy tín. Xốp Khối và Xốp Mô Hình được sản xuất từ mút xốp EPS chính hãng, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cũng như tiêu chuẩn môi trường.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực, Triệu Hổ tự hào là đối tác đáng tin cậy của nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đa dạng về kích thước và chủng loại, phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.
Quý khách hàng có thể yên tâm khi lựa chọn Mút xốp EPS của Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đem đến sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ hỗ trợ tối ưu. Chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ cho các chủ đầu tư, nhà thầu, kiến trúc sư và đội thầu thợ. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất.